Dòng công suất trung bình

Con lăn băng tải thép Series M120

Độ tin cậy cực cao: Sản phẩm hoạt động tốt trong nhiều môi trường khác nhau, kể cả nhiệt độ cao và thấp, đồng thời có yêu cầu thấp về môi trường sử dụng.
Độ ồn thấp: Vòng bi chính xác được cố định trong ghế ổ trục dập bằng thép, đảm bảo hoạt động yên tĩnh.
Tải bên: Vòng bi chính xác được cố định trong ghế chịu lực dập thép, đảm bảo hoạt động yên tĩnh.
Cấu trúc ổn định: Các bộ phận ổ trục bên không dẫn động có thể được cố định theo trục theo nhiều cách và bán kính đóng hoàn hảo được thêm vào để đạt được cấu trúc sản phẩm ổn định.
Thiết kế chống tĩnh điện: Toàn bộ dòng sản phẩm có thể được chế tạo chống tĩnh điện.

Liên hệ chúng tôi

Loại động cơ:
Từ khóa:
Nhãn:

Chia sẻ:

Dữ liệu ống: φ50×1.5mm,60×2.0mm, chất liệu là Q235B hoặc thép không gỉ 304

Dữ liệu trục: φ12mm (đối với ống withp50), 15mm (đối với ống withp60), vật liệu là 45 # hoặc thép không gỉ 304

Dữ liệu nắp cuối: Vòng bi chính xác được cố định trong ghế ổ trục dập bằng thép

Dữ liệu vòng bi: 6001Z, 6002Z, được làm bằng thép chịu lực hoặc thép không gỉ

Công nghệ xử lý: Ren trong và ngoài, phay, trục ép lò xo, tạo nhám bề mặt, đục lỗ, v.v.

Dung tải

Ø Ống/
độ dày
(mm)
Ø Trục (mm) Phương pháp cài đặt Tải trọng tĩnh tối đa (kg) cho chiều dài lắp đặt (mm)
200 400 600 800 1000 1200 1400 1600
φ38X1.2 φ12 Chủ đề nội bộ 80 80 80 58 38 25 18 -
Tải mùa xuân 78 78 78 55 35 23 16 -
φ50X1,5 φ10 Chủ đề nội bộ 120 120 120 80 65 35 30 25
Tải mùa xuân 115 85 50 40 35 30 25 20
φ12 Chủ đề nội bộ 150 150 150 150 95 65 50 35
Tải mùa xuân 145 115 75 55 45 35 30 25
φ15 Chủ đề nội bộ 160 160 160 160 105 75 55 40
Tải mùa xuân 155 155 155 125 100 70 50 35
φ50X2.0 φ12 Chủ đề nội bộ 145 145 145 145 95 65 50 35
tải mùa xuân 145 115 75 55 45 35 30 25
φ60X1.5 φ12 Chủ đề nội bộ 150 150 150 150 95 65 50 35
tải mùa xuân 145 115 75 55 45 35 30 25
φ15 Chủ đề nội bộ 160 160 160 160 105 75 55 40
Tải mùa xuân 155 155 155 125 100 70 50 35
φ60X2.0 φ12 Chủ đề nội bộ 150 150 150 150 150 150 110 85
Tải mùa xuân 145 120 75 55 45 40 35 30
φ15 Chủ đề nội bộ 230 230 230 230 230 160 115 90
Tải mùa xuân 220 220 175 130 100 85 70 65

chiều

Ø Ống/

độ dày

(mm)

ØTrục

(mm)

Mô hình ổ trục

Phương pháp cài đặt

Mối quan hệ kích thước

φ38X1.2

φ12

6001-Z

Chủ Đề Nội Bộ M8

RL=TL+2,4

EL=RL+11,4

φ50X1,5

φ10

6001-Phi tiêu chuẩn

Chủ Đề Nội Bộ M8

RL=TL+2

RL=TL+2,4

φ12

6001-Z

Chủ Đề Nội Bộ M8

RL=TL+2

EL=RL+12

φ15

6002-Z

Chủ Đề Nội Bộ M10

RL=TL+2

EL=RL+12

φ50X2.0

φ12

6001-Z

Chủ Đề Nội Bộ M8

RL=TL+2

EL=RL+11,4

φ60X2.0

φ12

6001-Z

Chủ Đề Nội Bộ M8

RL=TL+2,4

EL=RL+11,4

φ15

6002-Z

Chủ Đề Nội Bộ M10

RL=TL+2.4

EL=RL+12

φ60X1.5

φ12

6001-Z

Chủ Đề Nội Bộ M8

RL=TL+2,4

EL=RL+12

φ15

6002-Z

Chủ Đề Nội Bộ M10

RL=TL+2,4

EL=RL+12

chiều

Ø Ống/

độ dày

(mm)

ØTrục

(mm)

mô hình vòng bi

Phương pháp cài đặt

độ dày

Mối quan hệ chiều

φ38X1.2

φ12

6001-Z

Phay phẳng

10

AGL=EL+22

EL=RL+11,4

RL=TL+2,4

φ50X1,5

φ10

6001-Phi tiêu chuẩn

Phay phẳng

số 8

AGL=EL+22

EL=RL+12

RL=TL+2

φ12

6001-Z

Phay phẳng

10

AGL=EL+22

EL=RL+12

RL=TL+2

φ15

6002-Z

Phay phẳng

12

AGL=EL+22

EL=RL+12

RL=TL+2

φ50X2.0

φ12

6001-Z

Phay phẳng

10

AGL=EL+22

EL=RL+11,4

RL=TL+2

φ60X2.0

φ12

6001-Z

Phay phẳng

10

AGL=EL+22

EL=RL+11,4

RL=TL+2.4

φ15

6002-Z

Phay phẳng

12

AGL=EL+22

EL=RL+12

RL=TL+2.4

φ60X1.5

φ12

6001-Z

Phay phẳng

10

AGL=EL+22

EL=RL+12

RL=TL+2.4

φ15

6002-Z

Phay phẳng

12

AGL=EL+22

EL=RL+12

RL=TI+2,4

chiều

Ø Ống/

độ dày

(mm)

ØTrục

(mm)

Mô hình ổ trục

Phương pháp cài đặt

Mối quan hệ chiều

φ38X1.2

φ12

6001-Z

Tải lò xo

AGL=EL+23

EL=RI+10,4

RL=TL+2.4

φ50X1,5

φ10

6001-Phi tiêu chuẩn

Tải lò xo

AGL=EL+23

EL=RL+11

RL=TL+2

φ12

6001-Z

Tải lò xo

AGL=EL+23

EL=RL+11

RL=TL+2

φ15

6002-Z

Tải lò xo

AGL=EL+23

EL=RL+11

RL=TL+2

φ50X2.0

φ12

6001-Z

Tải lò xo

AGL=EL+23

EL=R1+10,4

RL=TL+2

φ60X2.0

φ12

6001-Z

Tải lò xo

AGL=EL+23

EL=RL+10,4

RL=TL+2,4

φ15

6002-Z

Tải lò xo

AGL=EL+23

EL=RL+11

RL=TL+2.4

φ60X1.5

φ12

6001-Z

Tải lò xo

AGL=EL+23

EL=RL+11

RL=TL+2.4

φ15

6002-Z

Tải lò xo

AGL=EL+23

EL=RL+11

RL=TL+2.4